Leica M10-R vs Canon EOS R7

  • M10-R được nhiều tín đồ công nghệ yêu thích nhờ chất lượng ảnh chụp cực tốt, chế độ quay video mượt mà, lấy nét nhanh, phù hợp với nhu cầu của nhiều người.

    Máy ảnh có kích thước 139mm x 38.5mm x 80mm (xHxD), cùng với trọng lượng là 660g. Ống kính đi kèm với M10-R là Leica M bayonet with additional sensor for 6-bit coding, cho phép bạn chụp mọi hình ảnh với chất lượng vượt trội dù ở gần hay xa hay trong điều kiện ánh sáng yếu.

    Màn hình trên máy ảnh có kích thước 3 inch, rất thuận tiện cho việc xem lại ảnh và video trực tiếp qua màn hình của máy ảnh.

    M10-R được trang bị cảm biến CMOS với kích thước 24x36mm.

  • EOS R7 được nhiều tín đồ công nghệ yêu thích nhờ chất lượng ảnh chụp cực tốt, chế độ quay video mượt mà, lấy nét nhanh, phù hợp với nhu cầu của nhiều người.

    Máy ảnh có kích thước 132x90.4x91.7mm (xHxD), cùng với trọng lượng là 612.00 kg. Ống kính đi kèm với EOS R7 là Canon RF-S, cho phép bạn chụp mọi hình ảnh với chất lượng vượt trội dù ở gần hay xa hay trong điều kiện ánh sáng yếu.

    Màn hình trên máy ảnh có kích thước 3 inch, rất thuận tiện cho việc xem lại ảnh và video trực tiếp qua màn hình của máy ảnh.

    EOS R7 được trang bị cảm biến APS-C.

Asterisk
Leica M10-R

Leica M10-R

Canon EOS R7

Canon EOS R7

Party
mouse
Thương Hiệu
Model
M10-R
EOS R7
Giá Bán
195,156,000đ
35,940,996đ
Tên model
M10-R
-
Số hiệu model
-
EOS R7
Màu
Black Chrome, Silver Chrome
Black
Kích thước (WxHxD)
139mm x 38.5mm x 80mm
132x90.4x91.7mm
Cân nặng
660g
612.00 kg
Loại cảm biến
Kích thước cảm biến
24x36mm
-
Maximum ISO
50000
51,200
Lens Mount
Leica M bayonet with additional sensor for 6-bit coding
Canon RF-S
Compatible Lens
Leica M lenses, Leica R lenses with an optional adapter
-
View Finder
Yes
Yes
View Finder Type
Large, bright line frame viewfinder with automatic parallax compensation
OLED
Viewfinder Coverage
-
100
Viewfinder Magnification
0.73x
-
Viewpoint Dioptric Adjustment
Calibrated to -0.5 dpt.; corrective lenses from -3 to +3 diopter available
-
Focus Mode
-
One-Shot AF, Servo AF
Focus Points
-
651
Exposure Mode
Choice of automatic shutter speed control with manual aperture preselection - aperture priority A, or manual shutter speed and aperture setting
Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority
Exposure Compensation
-
±3 stops
Other Exposure Features
Exposure metering through the lens (TTL), with working aperture
-
Shutter Type
Metal blade focal plane shutter with vertical movement
Mechanical shutter & Electronic
Shutter Speed
For aperture priority: (A) continuous from 16min to 1⁄4000s., for manual adjustment: 8s to 1⁄4000s in half steps, from 8s to 16min in half steps, B: For long exposures up to maximum 16min (in conjunction with self-timer T function, i.e. 1st release = shutter opens, 2nd release = shutter closes), (1⁄180s): Fastest shutter speed for flash synchronization, HSS linear flash mode possible with all shutter speeds faster than 1⁄180s (with HSS-compatible Leica system flash units)
-
Self-timer
Delay optionally 2s (aperture priority and manual exposure setting) or 12s
-
Flash Compensation
±3EV in1⁄3EV increments
-
Image Format
DNG, JPEG
JPEG, HEIF, RAW, C-RAW
HDR Support
-
Yes
Loại màn hình
TFT LCD
LCD
Kích thước màn hình
3 inch
3 inch
Other Display Features
Gorilla Glass protection
-
HDMI
-
Yes
GPS
-
No
Wifi
Yes
Yes
Power Requirement
DC 1000mA, 7.4V
-
Batteries Included
Yes
-
Loại pin
Microphone
-
Yes (Stereo)
Độ phân giải video
-
Up to 8K Cinema RAW Light
Video Format
-
MP4