Leica M10-R vs Sony Alpha NEX6 16.1MP DSLR Camera

  • M10-R được nhiều tín đồ công nghệ yêu thích nhờ chất lượng ảnh chụp cực tốt, chế độ quay video mượt mà, lấy nét nhanh, phù hợp với nhu cầu của nhiều người.

    Máy ảnh có kích thước 139mm x 38.5mm x 80mm (xHxD), cùng với trọng lượng là 660g. Ống kính đi kèm với M10-R là Leica M bayonet with additional sensor for 6-bit coding, cho phép bạn chụp mọi hình ảnh với chất lượng vượt trội dù ở gần hay xa hay trong điều kiện ánh sáng yếu.

    Màn hình trên máy ảnh có kích thước 3 inch, rất thuận tiện cho việc xem lại ảnh và video trực tiếp qua màn hình của máy ảnh.

    M10-R được trang bị cảm biến CMOS với kích thước 24x36mm.

  • Alpha NEX6 16.1MP DSLR Camera được nhiều tín đồ công nghệ yêu thích nhờ chất lượng ảnh chụp cực tốt, chế độ quay video mượt mà, lấy nét nhanh, phù hợp với nhu cầu của nhiều người.

    Máy ảnh có kích thước 119.9 x 42.9 x 67.1 mm (xHxD), cùng với trọng lượng là 345 GM.

    Màn hình trên máy ảnh có kích thước 3 inch, rất thuận tiện cho việc xem lại ảnh và video trực tiếp qua màn hình của máy ảnh.

    Alpha NEX6 16.1MP DSLR Camera được trang bị cảm biến CMOS.

Asterisk
mouse
Model
M10-R
Alpha NEX6 16.1MP DSLR Camera
Giá Bán
195,156,000đ
32,292,000đ
Tên model
M10-R
Alpha NEX6
Số hiệu model
-
NEX6
Màu
Black Chrome, Silver Chrome
Black
Effective Pixels
-
16.1 MP
Kích thước (WxHxD)
139mm x 38.5mm x 80mm
119.9 x 42.9 x 67.1 mm
Cân nặng
660g
345 GM
Nhiệt độ
-
0 to 40
Loại cảm biến
Kích thước cảm biến
24x36mm
-
Maximum ISO
50000
3200 ISO
Lens Mount
Leica M bayonet with additional sensor for 6-bit coding
-
Compatible Lens
Leica M lenses, Leica R lenses with an optional adapter
-
View Finder
Yes
Yes
View Finder Type
Large, bright line frame viewfinder with automatic parallax compensation
Digital
Viewfinder Magnification
0.73x
-
Viewpoint Dioptric Adjustment
Calibrated to -0.5 dpt.; corrective lenses from -3 to +3 diopter available
-
Auto Focus
-
Yes
Metering Modes
-
Multi-segment / Center-weighted / Spot
Exposure Mode
Choice of automatic shutter speed control with manual aperture preselection - aperture priority A, or manual shutter speed and aperture setting
-
Other Exposure Features
Exposure metering through the lens (TTL), with working aperture
-
Shutter Type
Metal blade focal plane shutter with vertical movement
-
Shutter Speed
For aperture priority: (A) continuous from 16min to 1⁄4000s., for manual adjustment: 8s to 1⁄4000s in half steps, from 8s to 16min in half steps, B: For long exposures up to maximum 16min (in conjunction with self-timer T function, i.e. 1st release = shutter opens, 2nd release = shutter closes), (1⁄180s): Fastest shutter speed for flash synchronization, HSS linear flash mode possible with all shutter speeds faster than 1⁄180s (with HSS-compatible Leica system flash units)
1/4000 sec
Self-timer
Delay optionally 2s (aperture priority and manual exposure setting) or 12s
Yes
Flash Compensation
±3EV in1⁄3EV increments
-
Image Format
DNG, JPEG
-
Loại màn hình
TFT LCD
TFT
Kích thước màn hình
3 inch
3 inch
Touch Screen
-
Yes
LCD Display
-
Yes
Other Display Features
Gorilla Glass protection
-
Wifi
Yes
Yes
Power Requirement
DC 1000mA, 7.4V
7.2V
Batteries Included
Yes
-
Số lượng pin
-
1
Độ phân giải video
-
1920 x 1080